Hình ảnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Âm thanh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cổng kết nối, bộ nhớ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các tiện ích |
|
Hình ảnh rõ nét và thân thiện môi trường
|
||||
|
||||
Tích hợp công nghệ đèn LED tiên tiến, TV PX200 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:
|
Công nghệ tái tạo hình ảnh đỉnh cao
|
||||
|
||||
REGZA Engine là hệ thống vi mạch xử lý hình ảnh được phát triển trên nền tảng công nghệ bán dẫn tiên tiến của Toshiba. Công nghệ này cho phép tái tạo hình ảnh với độ phân giải cao bằng cách ứng dụng các phép tính phức hợp nhằm tăng cường tối đa các tín hiệu đầu vào, cho hình ảnh chất lượng vượt trội. |
|
|||||
Cải thiện triệt để độ nhạy sóng ở những khu vực có tín hiệu sóng yếu, cho hình ảnh rỏ ràng và sáng đẹp
|
|
|||||
Khi điều chỉnh độ tương phản hình ảnh, các màu sắc nguyên bản cũng đồng thời bị ảnh hưởng. Các điều chỉnh độ tương phản có thể khiến màu sắc trở nên quá tối hoặc quá sáng. Tính năng tăng cường độ tương phản, quy trình xử lý độ chói và sắc độ phức hợp, có khả năng lựa chọn màu sắc tối ưu trên thang độ tương phản mà không gây ảnh hưởng đến các màu sắc nguyên bản.
|
|
|||||
Tự động theo dõi độ sáng của không gian xung quanh, liên tục phân tích và xử lý ánh sáng đèn hậu cùng các tham số hình ảnh để điều chỉnh độ tương phản một cách hợp lý, cho chất lượng hình ảnh tối ưu mọi lúc mọi nơi, đồng thời giúp tiết kiệm điện.
|
|
|||||
Loại bỏ hiện tượng nhiễu hình suốt quá trình truyền sóng, mang đến hình ảnh sáng đẹp mịn màng mọi lúc mọi nơi.
|
|
|||||
Có khả năng tạo ra mức áp suất âm thanh lớn, hệ thống loa hiệu suất cao mới tích hợp mang đến hiệu suất âm thanh gấp hai lần hệ thống loa truyền thống, đồng thời trình diễn chất lượng âm thanh đỉnh cao tương đương mà chỉ sử dụng phân nửa dung lượng đầu vào.
- Phân nửa dung lượng đầu vào - Loa truyền thống - Loa hiệu suất cao |
|
|||||
Một chiếc TV đỉnh cao không chỉ hoàn hảo ở diện mạo mà còn cả âm thanh. Hệ thống loa thiết kế chìm tinh tế, công suất loa mạnh mẽ đến 20W. Hệ thống loa đầy phong cách hài hòa cùng khung viền thanh mảnh, tạo nên nét đẹp cuốn hút cho không gian nhà bạn.
|
|
|||||
Hỗ trợ đến 28 định dạng phim chuẩn thông dụng nhất từ USB hay ổ cứng ngoài HDD, tăng cường tối đa khả năng kết nối và chia sẻ phim ảnh, âm nhạc cùng các tập tin dung lượng cao, cho bạn những giờ phút thư giãn cực kỳ thoải mái.
|
|
|||||
TV PX200 nổi bật với khung viền siêu mảnh 15mm, không chỉ tạo hiệu ứng không viền thanh thoát mà còn giúp tối đa hóa diện tích màn hình, đồng thời dễ dàng bố trí TV vào bất cứ không gian nội thất nào.
|
Series |
|
|||||||
TÍNH NĂNG CHÍNH | ||||||||
Loại sản phẩm |
|
|||||||
Kích thước màn hình (inch) |
|
|||||||
Tỉ lệ màn hình |
|
|||||||
Độ tương phản động |
|
|||||||
Độ sáng màng hình (cd/m2) |
|
|||||||
Độ phân giải(Ngang x Dọc) |
|
|||||||
Góc nhìn (độ) |
|
|||||||
Thời gian đáp ứng (ms) |
|
|||||||
HÌNH ẢNH | ||||||||
Kỹ thuật xử lý hình ảnh | REGZA ENGINE | |||||||
Bộ vi xử lý hình ảnh | 10-bit | |||||||
Công nghệ IPTV | Toshiba Places | |||||||
Chức năng Auto Clean | o | |||||||
Chức năng Auto View | o | |||||||
Tự động khuếch đại tín hiệu sóng | o | |||||||
24p | o | |||||||
Hiệu chỉnh màu 3D | o | |||||||
Chức năng Comb Filter | 3D Y/C (PAL & NTSC) | |||||||
Điều chỉnh đèn hậu thông minh | o | |||||||
Giảm thiểu tiếng ồn định dạng Mpeg | o | |||||||
Hình ảnh kỹ thuật số | o | |||||||
Chức năng dừng hình | o | |||||||
Chế độ hình ảnh | AutoView/ Sống động/ Chuẩn / Dụi/ Phim / Chế độ Eco / Trò chơi / PC | |||||||
ÂM THANH | ||||||||
Hệ thống âm thanh | DYNAMIC BASS BOOSTER | |||||||
Hệ thống âm thanh Stereo | NICAM B/G, I, D/K & German Stereo B/G, D/K | |||||||
Hệ thống loa |
|
|||||||
Công suất loa | 10W x 2 | |||||||
TÍNH NĂNG NỔI BẬT | ||||||||
Music Search | o | |||||||
Media Playback | 28 định dạng phim/ 4 định dạng âm thanh/ 2 định dạng hình ảnh | |||||||
Tương thích ổ cứng ngoài |
|
|||||||
Cảm biến ánh sáng xung quanh | o | |||||||
Chế độ ECO tự động tắt nguồn | o | |||||||
Chế độ Teletext | o | |||||||
Chế độ khách sạn |
|
|||||||
Chế độ hình thuyết minh | o | |||||||
Công nghệ DLNA | o | |||||||
CỔNG KẾT NỐI | ||||||||
Antenna | 1 | |||||||
Cổng 1 | Cổng vào: Compsite Video + Component + RCA Audio | |||||||
Cổng 2 | Cổng vào: Compsite Video + RCA Audio(Bên hông ) | |||||||
Cổng 3 | Cổng vào:HDMI 1 | |||||||
Cổng 4 | Cổng vào:HDMI 2 | |||||||
Cổng 5 | Cổng vào:HDMI 3 ( 3.5 mm Mini jack, Common with PC Audio ) | |||||||
Cổng 6 | Cổng vào:HDMI 4( Bên hông) | |||||||
Cổng Kết nối vi tính | D - Sub 15 pin( 3.5mm Minni Jack, Common with HDMI 3 Audio ) | |||||||
Cổng ra | Optical + 3.5mm Minni Jack Fixed Audio | |||||||
Cổng kết nối kỉ thuật số | USB x 2 ( Bên hông/ Phía sau ) + Cổng Lan | |||||||
TÍN HIỆU | ||||||||
Hệ thu hình | PAL I/ BG/DK, SECAM BG/DK, NTSC M/BG 4.43 | |||||||
Hệ màu | PAL, SECAM, NTSC 3.58/4.43 | |||||||
Tín hiệu Video | 480i/480p (60Hz), 576i/576p (50Hz), 720p (50/60Hz), 1080i (50/60Hz), 1080p (50/60Hz) thông qua HDMI | |||||||
Tín hiệu RGB | VGA, SVGA, XGA, WXGA, SXGA | |||||||
ĐẶC TÍNH CHUNG | ||||||||
Điện năng cung cấp | 110-240V 50/60Hz | |||||||
Điện năng tiêu thụ (W) |
|
|||||||
Kích thước (D x C x R) mm không chân đế |
|
|||||||
Kích thước (D x C x R) mm có chân đế |
|
|||||||
Khối lượng tịnh (kg) không chân đế |
|
|||||||
Khối lượng tịnh (kg) có chân đế |
|
Viết đánh giá
Tên bạn:Đánh giá của bạn: Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
Bình chọn: Xấu Tốt
Nhập mã kiểm tra vào ô bên dưới:
TV LED TOSHIBA 40PX200
VIỆT NAM | DD-016 | Còn hàng |
Tính năng nổi bật
- Màn hình LED 40 inches
- Độ phân giải Full HD 1920x1080
- Độ tương phản động 30.000 : 1
- Thời gian đáp ứng 9ms
- Công suất loa 10Wx2
- Internet TV, công nghệ Toshiba Place
- Kết nối HDMI, Component, USB Movies, Wifi Ready
|
0 | 1983 | 0 |